Cửa thép vân gỗ giá bao nhiêu 1 mét vuông ? Đây chắc hẳn là câu hỏi có nhiều lượt quan tâm nhất trong thời gian qua . Cửa thép vân gỗ là sản phẩm cửa mới nhưng lại nhận được khá nhiều lượt quan tâm đến từ khách hàng . Lí do bởi chất liệu cửa Bền Bỉ , Màu Sắc Vân Gỗ Đẹp .
Để nắm rõ hơn về giá cũng như cấu tạo Cửa Thép Vân Gỗ hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dới đây :
I. Cửa Thép Vân Gỗ Là Gì ?
Cửa thép vân gỗ là sản phẩm cửa được sản xuất từ chất liệu thép mạ kẽm sơn tĩnh điện bề mặt dập pano huỳnh và có màu sắc vân gỗ .
Cấu Tạo Cửa Thép Vân Gỗ
a, Cấu tạo cánh
Lớp ngoài 2 tấm thép mạ kẽm được dập sẵn pano theo khuôn mẫu có độ dày từ 0.7 – 1 mm . Lớp giữa là lớp honeycomb giúp cửa có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt .
b, Cấu tạo khung cửa thép vân gỗ
Làm từ thép mạ kẽm sơn tĩnh điện tạo vân gỗ có độ dày 1,2 – 1,4 mm .
Quá Trình Tạo Nên Sản Phẩm Cửa Thép Vân Gỗ
Quá trình sản xuất cửa thép vân gỗ gồm cá bước sau :
Bước đầu tiên là chọn lựa loại thép tốt có đủ độ dày , chất lượng tốt . Sau đó các tấm thép sẽ được đưa vào máy dập huỳnh tạo pano mẫu cho cửa .
Bước 2 : là công đoạn cắt lazer cắt bỏ các phần dư thừa của tấm thép . Sau công đoạn cắt sẽ đến công đoạn chấn mép tạo thành cánh cửa và hàn các mối ghép .
Bước 3 : Sơn tĩnh điện giúp bảo vệ cửa và an toàn khi sử dụng .
Bước 4 : Phủ vân gỗ bằng công nghệ in ấn chuyển nhiệt ở 300 độ C giúp cho màu cửa bền đẹp với thời gian . Nói không với bong tróc khả năng chống trầy xước cao .
Bước 5 : lắp ráp các bộ phận cửa đóng gói và chuyển đến công trình hoàn thiện .
II. Cửa Thép Vân Gỗ Giá Bao Nhiêu 1 Mét ?
Cửa thép vân gỗ có giá bao nhiêu ? Hiện tại trên thị trường giá dao động cho 1 mét vuông cửa thép vân gỗ là 2.660.000 vnđ – 3.237.000 vnđ . Tùy thuộc theo thiết kế mẫu cửa , cửa 1 cánh , cửa 2 cánh , cửa 4 cánh , cửa sổ và một số mẫu trang trí phào … .
1. Báo Giá Cửa Thép Vân Gỗ 1 Cánh
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | VNĐ/M2 |
CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN : KG -1 | ||
PANO 520 X 1720 | 800 – 1150 (RỘNG) 2000 – 2550 (CAO) |
2,660,000 |
PANO 400 X 1720 | 680- 800 (RỘNG) 2000-2550 ( CAO) |
|
PANO 300 X 2000 | 600-800 ( RỘNG) 2300- 2550 ( CAO) |
|
PANO 250 X 1720 | 500-700( RỘNG) 2000-2500( CAO) |
– Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8 m2. Trong trường hợp dưới 1,8m2 thì giá tiền sẽ tính = 1,8m2
2. Cửa Thép Vân Gỗ 2 Cánh Giá Bao Nhiêu 1 Mét
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | VNĐ/M2 |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỂU: KG -22 | ||
PANO 520 X 1720 | 1500 – 2100 (RỘNG) 2000 – 2550 (CAO) |
2,828,000 |
PANO 400 X 1720 | 1200- 1500 (RỘNG) 2000-2550 ( CAO) |
2,901,000 |
PANO 300 X 2000 | 1100 -1400 ( RỘNG) 2300- 2550 ( CAO) |
2,901,000 |
PANO 250 X 1720 | 1000-1200( RỘNG) 2000-2550( CAO) |
2,975,000 |
– Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất
– Đối với cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào thì áp giá giới hạn đó
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | VNĐ/M2 |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH: KG -21 | ||
2 CÁNH LỆCH LOẠI DẬP PANO (250- 520) X 1720 | 1150 -1500 ( RỘNG) 2000- 2550 ( CA0) |
2,901,000 |
– Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất
3. Cửa 4 Cánh Thép Vân Gỗ Giá Bao Nhiêu ?
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | VNĐ/M2 |
CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU: KG -42 | ||
PANO 520 X 1720 | 3000 – 4000 (RỘNG) 2000 – 2550 (CAO) |
2,975,000 |
PANO 400 X 1720 | 2360- 2840 (RỘNG) 2000-2550 ( CAO) |
3,069,000 |
PANO 300 X 2000 | 2200-2800 ( RỘNG) 2300- 2550 ( CAO) |
3,069,000 |
PANO 250 X 1720 | 1850-2600( RỘNG) 2000-2500( CAO) |
3,111,000 |
– Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất
– Đối với cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào thì áp giá giới hạn đó
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | VNĐ/M2 |
CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH: KG -41 | ||
CỬA 4 CÁNH LỆCH | 2300-3000 ( RỘNG) 2000- 2550 ( CAO) |
3,069,000 |
– Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất
4. Giá Cửa Sổ Thép Vân Gỗ
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | VNĐ / M2 |
CỬA SỔ | ||
– CỬA SỔ 1 CÁNH | 500 -710 ( RỘNG) 1450 – 1950 ( CAO) |
4,487,000 |
– CỬA SỔ 2 CÁNH | 1000 -1420 ( RỘNG) 1450 – 1950 ( CAO) |
3,311,000 |
– CỬA SỔ 3 CÁNH | 1500 -2100 ( RỘNG) 1450 – 1950 ( CAO) |
3,530,000 |
– CỬA SỔ 4 CÁNH | 1850 -2800 ( RỘNG) 1450 – 1950 ( CAO) |
3,405,000 |
– BỘ SONG CỬA SỔ-1 ĐỐ GIỮA | THEO KÍCH THƯỚC CỬA | 990,000 |
– BỘ SONG CỬA SỔ 2 ĐỐ GIỮA | THEO KÍCH THƯỚC CỬA | 1,200,000 |
– BỘ SONG CỬA SỔ KHÔNG ĐỐ GIỮA | THEO KÍCH THƯỚC CỬA | 900,000 |
-Đơn giá đã bao gồm phụ kiện kèm theo: Bản lề, chốt âm, tay kéo
– Cửa khung hàn liền
– Đối với những ô thoáng : Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo.
– Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.
-Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ chưa bao gồm phí gia công ô kính và kính
5. Cửa Thép Vân Gỗ Luxury Giá Bao Nhiêu ?
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | VNĐ/M2 |
CỬA LUXURY : KL | ||
– Kích thước ô chờ không kể ô thoáng : tương tự như cửa 4 cánh – Không bao gồm phài trụ đứng và phào ngang đỉnh trang trí |
2300-4000 (RỘNG) 2000- 2550 (CAO) |
3,714,000 |
-Đơn giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn, cả vách kính. Kính 6.38
-Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng , phào ngang đỉnh trang trí, khoá tay kéo, phụ phí khoét kính cánh phụ và KCL 10 ly.
-Đối với cửa KL1 ,KL2 áp bằng gá cửa KG1, KG2 .
III. Nhận Báo Giá Cửa Thép Vân Gỗ
Trên đây là bái viết về giá cửa thép vân gỗ tuy nhiên thì đơn giá vẫn chưa được đầy đủ . Để nắm rõ hơn về các chi phí hoàn thiện cửa thép vân gỗ là bao nhiêu hãy nhấc máy và liên hệ ngay hệ thống cửa Megadoor – Kingdoor – Kofman . Cửa thép vân gỗ hiện tại đã có mặt ở hầu hết các tỉnh thành từ miền Bắc – Miền Nam .
Liên hệ bộ phận chăm sóc khách hàng của chúng tôi để được tư vấn :
Hotline: 0912548127
Fanpage:Cửa nhựa cửa gỗ cửa thép vân gỗ megadoor
Email: vietsy.megadoor@gmail.com
Website : www.megadoor.net.vn